| |||||||||
NGUYỄN - LAN ĐÌNH - NGAMYTHUONG PHẢ TỘC (Thống kê, sắp xếp, ghi chép lại gốc, cành) 阮 譜 族 娥 媚上 村 青 玫 社 清 威 縣 河 內 城 浦
Uống nước nhớ nguồn
飲 水 思 源
Ẩm thủy tư nguyên
Ẩm thủy tư nguyên
Thứ Ba, 18 tháng 10, 2011
Ngày Hoàng Đạo và Hắc Đạo
Giờ hoàng đạo là gì? Cách chọn giờ hoàng đạo
Để chọn ngày hoàng đạo, có thể xem phần "Chọn ngày kén giờ" Phan Kế Bính. Chúng tôi cũng giới thiệu một phương pháp đơn giản giúp bạn không biết chữ Hán cũng có thể tự xem được giờ hoàng đạo.
- Trước hết xem lịch để biết ngày hàng chi là ngày nào (từ tý đến hợi).
Một ngày đêm âm lịch là 12 giờ (2 tiếng đồng hồ là một giờ), bắt đầu là giờ tý (chính là 12 giờ đêm) theo thứ tự : Tý, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi.
Mỗi câu lục bát sau đây có 14 chữ: Hai chữ đầu chỉ 2 ngày, chhứ 3 chỉ giờ tý, chữ thứ 4 chỉ giờ sửu, lần lượt theo thứ tự từ chữ thứ 3 đến chữ 14 chỉ từ giờ tý, sửu, dần, mão...xem trong bảng, thấy chữ nào có phụ âm đầu là chữ "Đ" thì đó là giờ hoàng đạo. Phân tích tỷ mỉ hơn thì đó là các giờ: Thanh long, Minh đường, kim đường, thiên lương, ngọc đường, hoàng đạo
Bảng tính giờ hoàng đạo
Ngày /Giờ | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tỵ | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi |
Dần, Thân | Đi | Đứng | Bình | Yên | Đến | Đâu | Cũng | Được | Người | Quen | Đón | Chào |
Mão, Dậu | Đến | Cửa | Động | Đào | Có | Tiên | Đưa | Đón | Qua | Đèo | Thiên | Thai |
Thìn, Tuất | Ai | Ngóng | Đợi | Ai | Đường | Đi | Xuôn | Sẻ | Đẹp | Đôi | Bạn | Đời |
Tỵ, Hợi | Cuối | Đất | Cùng | Trời | Đến | Nơi | Đắc | Địa | Còn | Ngồi | Đắn | Đo |
Tý , Ngọ | Đẹp | Đẽ | Tiền | Đồ | Qua | Sông | Đừng | Vội | Đợi | Đò | Sang | Ngang |
Sửu, Mùi | Sẵn | Kẻ | Đưa | Đường | Băng | Đèo | Lội | Suối | Đem | Sang | Đồn | Điền |
Ví dụ: Xem bảng trên biết được : ngày dần hoặc ngày thân thì giờ hoàng
đạo đóng ở các giờ: Tý, sửu, thìn, tỵ, mùi, tuất.
đạo đóng ở các giờ: Tý, sửu, thìn, tỵ, mùi, tuất.
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)